Thiết lập quy trình và chương trình thử nghiệm mỏi kéo thuần túy vật liệu kim loại trên máy thử nghiệm mỏi LFV 500-HH

  • Nguyễn Đức Toàn

    Trường Đại học Giao thông vận tải, số 3 Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Đỗ Đức Tuấn

    Trường Đại học Giao thông vận tải, số 3 Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Email: ddtuan@utc.edu.vn
Từ khóa: thử nghiệm mỏi kéo thuần túy, quy trình thử nghiệm mỏi, chương trình thử nghiệm mỏi, máy thử nghiệm mỏi LFV 500 – HH

Tóm tắt

Thiết bị thử nghiệm LFV 500-HH của hãng Walter+bai AG tại Phòng thí nghiệm Trường Đại học Giao thông vận tải có nhiều tính năng khác nhau, trong đó có các tính năng thử nghiệm mỏi kéo và kéo-nén đối với vật liệu kim loại. Việc thử nghiệm mỏi kéo-nén vật liệu kim loại đã được thực hiện lần đầu tiên vào năm 2016. Tuy nhiên việc thử nghiệm mỏi kéo thuần túy trên thiết bị này cho đến nay vẫn chưa thực hiện được. Để khai thác tính năng này của thiết bị, cần tiếp tục các nghiên cứu tiếp theo, trong đó có việc thiết lập quy trình và chương trình thử nghiệm nghiệm mỏi kéo thuần túy mẫu vật kim loại trên thiết bị thử nghiệm LFV 500-HH. Quy trình và chương trình thử nghiệm này sẽ được ứng dụng để tiến hành thử nghiệm các loại vật liệu kim loại cụ thể, từ đó xác định họ đường cong mỏi và các đặc trưng mỏi tương ứng, phục vụ công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

Tài liệu tham khảo

[1]. Ngô Văn Quyết, Cơ sở lý thuyết mỏi, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.
[2]. Phạm Lê Tiến, Nghiên cứu đánh giá độ bền mỏi và tuổi thọ mỏi của khung giá chuyển hướng và trục bánh xe đầu máy D19E vận dụng trên đường sắt Việt Nam, Luận án tiến sỹ kỹ thuật, Trường Đại học Giao thông vận tải, Hà Nội 2011.
[3]. Đỗ Đức Tuấn, Nghiên cứu, thử nghiệm đánh giá độ bền giá xe và giá chuyển hướng đầu máy D9E vận dụng trên đường sắt Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Bộ, mã số B2000-35-106 TĐ, Trường Đại học Giao thông vận tải, Hà Nội 2001.
[4]. Đỗ Đức Tuấn, Đánh giá độ bền và độ bền mỏi kết cấu giá xe, giá chuyển hướng và trục bánh xe đầu máy diesel. NXB Xây dựng. Hà Nội 2005.
[5]. Đỗ Đức Tuấn, Nghiên cứu thử nghiệm độ bền thùng xe, bệ xe và giá chuyển hướng toa xe khách Rumani sử dụng tại Xí nghiệp toa xe Sài Gòn, Đề tài NCKH cấp Bộ, mã số B2010-04-111, Trường Đại học Giao thông vận tải, Hà Nội 2011.
[6]. Đỗ Đức Tuấn, Phạm Lê Tiến, Hoàng Năng Khang, Thử nghiệm xác định các đặc trưng cơ học và đặc trưng mỏi vật liệu khung giá chuyển hướng và trục bánh xe đầu máy D9E và D19E, Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải, 41 (2013) 28-35. http://repository.utc.edu.vn/handle/19999/6629
[7]. Đỗ Đức Tuấn, Nguyễn Đức Toàn, Hoàng Năng Khang, Xây dựng đường cong mỏi, xác định giới hạn mỏi của vật liệu khung giá chuyển hướng và trục bánh xe đầu máy D9E và D19E, Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải, 41 (2013) 53-59. http://repository.utc.edu.vn/handle/19999/6633?locale=vi
[8]. Đỗ Đức Tuấn, Phạm Lê Tiến, Hoàng Năng Khang, Tổng hợp kết quả nghiên cứu thử nghiệm xác định các đặc trưng mỏi vật liệu khung giá chuyển hướng và trục bánh xe đầu máy toa xe sử dụng trong ngành đường sắt Việt Nam, Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải, số đặc biệt tháng 10 (2013) 334-339. http://repository.utc.edu.vn/handle/19999/8128?locale=vi
[9]. Đỗ Đức Tuấn, Nghiên cứu đánh giá độ bền và độ bền mỏi kết cấu bộ phận chạy đầu máy, toa xe sử dụng trong ngành đường sắt Việt Nam, Đề tài NCKH cấp Bộ, mã số B2012-04-07, Trường Đại học Giao thông Vận tải, Hà Nội 2014.
[10]. Đỗ Đức Tuấn, Phạm Lê Tiến, Nguyễn Đức Toàn, Thử nghiệm và xác định các đặc trưng mỏi của vật liệu chế tạo toa xe trên máy thử nghiệm mỏi kéo tại Phòng thí nghiệm Trường đại học GTVT”, Đề tài NCKH mã số T2016-CK-43, Trường Đại học GTVT.
[11]. Đỗ Đức Tuấn, Nguyễn Đức Toàn, Thiết lập quy trình và chương trình thử nghiệm mỏi kéo-nén vật liệu kim loại trên máy thử nghiệm mỏi LFV 500-HH của hãng Walter+bai AG, Tạp chí Khoa học Giao thông vận tải, 54 (2016). http://repository.utc.edu.vn/handle/19999/7347?locale=en
[12]. Walter+bai AG, Instruction Manual Original Servohydraulic Fatigue Testing Machine Type LFV 500-HH, Hydraulic Power Pack Type PAR-160, Digital Control System Type PCS 5000 and DION Software.
[13]. Walter+bai AG, Testing Software for Static and Dynamic Material Testing Systems.
[14]. Пузанков A.Д., Надёжность конструций локомотивов, MИИТ, Москва 1999.
[15]. Пузанков A.Д., Надёжность локомотивов, MИИТ, Москва 2006.

Tải xuống

Chưa có dữ liệu thống kê
Nhận bài
25/10/2019
Nhận bài sửa
28/02/2020
Chấp nhận đăng
28/02/2020
Xuất bản
29/02/2020
Chuyên mục
Công trình khoa học
Số lần xem tóm tắt
111
Số lần xem bài báo
156