Nghiên cứu mô hình ảnh hưởng của hành vi tổ chức dự án đến chất lượng đạt được của các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông tại Việt Nam
Email:
hainl@utc.edu.vn
Từ khóa:
Hành vi tổ chức, tổ chức dự án, mô hình ảnh hưởng, cơ sở hạ tầng.
Tóm tắt
Bài báo nhằm làm rõ mô hình ảnh hưởng của các hành vi tổ chức dự án đến chất lượng đạt được của các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông tại Việt Nam. Thông qua việc phân tích tổng quan và sự vận dụng các đặc điểm của tổ chức dự án xây dựng, các chỉ tiêu đo lường hành vi tổ chức dự án được đề xuất. Phân tích nhân tốt khám phá và phân tích hồi quy tuyến tính được sử dụng để mô phỏng mô hình tiên lượng trên cơ sở số liệu khảo sát thu thập từ 185 dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông tại Việt Nam. Kết quả phân tích cho thấy các hành vi tổ chức dự án ảnh hưởng rất có ý nghĩa thống kê đến chất lượng đạt được, cung cấp bằng chứng khoa học trong việc thực hiện các giải pháp nhằm cải thiện chất lượng công trình xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông tại Việt Nam.Tài liệu tham khảo
[1]. J.C. Naylor, R.D. Pritchard, D.R. Ilgen, A theory of behavior in organizations, Academic Press, 2013.
[2]. S.P.Robbins, T. Judge, Organizational Behavior, 15 ed., England: Pearson Education Limited, 2013.
[3]. L.H. Nguyen, Relationships between Critical Factors Related to Team Behaviors and Client Satisfaction in Construction Project Organizations, Journal of Construction Engineering and Management, 145 (2019). https://doi.org/10.1061/(ASCE)CO.1943-7862.0001620
[4]. A. Walker, Organizational behaviour in construction: John Wiley & Sons, 2011.
[5]. M.L. Todorovie et al., Project success analysis framework: A knowledge-based approach in project management, International Journal of Project Management, 33 (2015) 772-783. https://doi.org/10.1016/j.ijproman.2014.10.009
[6]. Nguyễn Lương Hải, Hoàng Đăng Hùng, Rủi ro trong vòng đời dự án xây dựng tại Việt Nam: Nhận diện và định hướng giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, Tạp chí Giao thông vận tải, 10 (2018) 113-117.
[7]. Bùi Tuấn Anh, Phạm Thúy Hương, Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB: Đại học Kinh tế quốc dân, 2009.
[8]. L.W. Porter, E.E. Lawler, J. R. Hackman, Behaviour in Organisations, McGraw Hill, 1975.
[9]. PMI, A, guide to the project management body of knowledge (PMBOK guide), in Project Management Institute, 2013.
[10]. M. Loosemore, Essentials of construction project management, UNSW Press, 2003.
[11]. J.R. Meredith, S.J. Mantel Jr, S.M. Shafer, Project management: a managerial approach, John Wiley & Sons, 2017.
[12]. Institute, P.M, A.N.S, Institute. A guide to the project management body of knowledge, Project Management Institute, 2008.
[13]. Walker, A., Project management in construction, John Wiley & Sons, 2015.
[14]. Murray, M., et al., Organisational design, in Procurement systems: A guide to best practice in construction, pp. 50-72, 1999.
[15]. Liu, A., R. Fellows, Cultural issues, Procurement systems: a guide to best practice in construction, pp. 141-162, 1999.
[16]. Kwakye, A., Construction project administration in practice, Routledge, 2014.
[17]. Schein, E.H., Organizational culture and leadership, John Wiley & Sons, 2010.
[18]. Schein, E.H., Organisational culture and leadership: A dynamic view, San Francisco, 1985.
[19]. Hofstede, G., Culture's consequences: Comparing values, behaviors, institutions and organizations across nations, Sage publications, 2003.
[20]. Egan, J., Rethinking Construction, London: Department of the Environment, Transport and the Region HMSO, 1998.
[21]. A.P.C. Chan, D. Scott, A.P.L. Chan, Factors Affecting the Success of a Construction Project, Journal of Construction Engineering and Management, 130 (2004) 153-155. https://doi.org/10.1061/(ASCE)0733-9364(2004)130:1(153)
[22]. Self, B, G. Roche, Customer satisfaction measurement for ISO 9000: 2000, Routledge, 2007.
[23]. Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn ISO 9000-2015: Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng, 2015.
[24]. J.D. Brown, Likert items and scales of measurement, Statistics, 15 (2011) 10-14.
[25]. N.L.Hai, Relationships between post appraisal criteria and performance of official development assistance infrastructure projects: The case studies of Vietnam, Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE)-NUCE, 14 (2020) 146-157. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2020-14(1)-13
[26]. U. Sekaran, R. Bougie, Research methods for business: A skill building approach, John Wiley & Sons, 2016.
[2]. S.P.Robbins, T. Judge, Organizational Behavior, 15 ed., England: Pearson Education Limited, 2013.
[3]. L.H. Nguyen, Relationships between Critical Factors Related to Team Behaviors and Client Satisfaction in Construction Project Organizations, Journal of Construction Engineering and Management, 145 (2019). https://doi.org/10.1061/(ASCE)CO.1943-7862.0001620
[4]. A. Walker, Organizational behaviour in construction: John Wiley & Sons, 2011.
[5]. M.L. Todorovie et al., Project success analysis framework: A knowledge-based approach in project management, International Journal of Project Management, 33 (2015) 772-783. https://doi.org/10.1016/j.ijproman.2014.10.009
[6]. Nguyễn Lương Hải, Hoàng Đăng Hùng, Rủi ro trong vòng đời dự án xây dựng tại Việt Nam: Nhận diện và định hướng giải pháp giảm thiểu các tác động tiêu cực, Tạp chí Giao thông vận tải, 10 (2018) 113-117.
[7]. Bùi Tuấn Anh, Phạm Thúy Hương, Giáo trình Hành vi tổ chức, NXB: Đại học Kinh tế quốc dân, 2009.
[8]. L.W. Porter, E.E. Lawler, J. R. Hackman, Behaviour in Organisations, McGraw Hill, 1975.
[9]. PMI, A, guide to the project management body of knowledge (PMBOK guide), in Project Management Institute, 2013.
[10]. M. Loosemore, Essentials of construction project management, UNSW Press, 2003.
[11]. J.R. Meredith, S.J. Mantel Jr, S.M. Shafer, Project management: a managerial approach, John Wiley & Sons, 2017.
[12]. Institute, P.M, A.N.S, Institute. A guide to the project management body of knowledge, Project Management Institute, 2008.
[13]. Walker, A., Project management in construction, John Wiley & Sons, 2015.
[14]. Murray, M., et al., Organisational design, in Procurement systems: A guide to best practice in construction, pp. 50-72, 1999.
[15]. Liu, A., R. Fellows, Cultural issues, Procurement systems: a guide to best practice in construction, pp. 141-162, 1999.
[16]. Kwakye, A., Construction project administration in practice, Routledge, 2014.
[17]. Schein, E.H., Organizational culture and leadership, John Wiley & Sons, 2010.
[18]. Schein, E.H., Organisational culture and leadership: A dynamic view, San Francisco, 1985.
[19]. Hofstede, G., Culture's consequences: Comparing values, behaviors, institutions and organizations across nations, Sage publications, 2003.
[20]. Egan, J., Rethinking Construction, London: Department of the Environment, Transport and the Region HMSO, 1998.
[21]. A.P.C. Chan, D. Scott, A.P.L. Chan, Factors Affecting the Success of a Construction Project, Journal of Construction Engineering and Management, 130 (2004) 153-155. https://doi.org/10.1061/(ASCE)0733-9364(2004)130:1(153)
[22]. Self, B, G. Roche, Customer satisfaction measurement for ISO 9000: 2000, Routledge, 2007.
[23]. Tiêu chuẩn Việt Nam, Tiêu chuẩn ISO 9000-2015: Hệ thống quản lý chất lượng - Cơ sở và từ vựng, 2015.
[24]. J.D. Brown, Likert items and scales of measurement, Statistics, 15 (2011) 10-14.
[25]. N.L.Hai, Relationships between post appraisal criteria and performance of official development assistance infrastructure projects: The case studies of Vietnam, Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE)-NUCE, 14 (2020) 146-157. https://doi.org/10.31814/stce.nuce2020-14(1)-13
[26]. U. Sekaran, R. Bougie, Research methods for business: A skill building approach, John Wiley & Sons, 2016.
Tải xuống
Chưa có dữ liệu thống kê
Nhận bài
11/03/2020
Nhận bài sửa
13/06/2020
Chấp nhận đăng
15/06/2020
Xuất bản
28/06/2020
Chuyên mục
Công trình khoa học
Kiểu trích dẫn
Nguyễn Lương, H. (1593277200). Nghiên cứu mô hình ảnh hưởng của hành vi tổ chức dự án đến chất lượng đạt được của các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông tại Việt Nam . Tạp Chí Khoa Học Giao Thông Vận Tải, 71(5), 458-471. https://doi.org/10.25073/tcsj.71.5.1
Số lần xem tóm tắt
227
Số lần xem bài báo
568